Coveram 10mg/10mg - Thuốc Huyết Áp

Thương hiệu: Đang cập nhật  |  Tình trạng: Còn hàng
328.000₫
(Chưa bao gồm VAT)
Thành phần Thành phần: Mỗi viên nén Coveram 10mg/10mg có chứa hoạt chất như sau:   Perindopril Arginine hàm lượng: 10 mg.  Amlodipine hàm lượng 10 mg. Tá dược vừa đủ 1 viên.  2Tác dụng - Chỉ định của thuốc&...
Số lượng:

Thành phần

Thành phần: Mỗi viên nén Coveram 10mg/10mg có chứa hoạt chất như sau:  

  • Perindopril Arginine hàm lượng: 10 mg. 
  • Amlodipine hàm lượng 10 mg.
  • Tá dược vừa đủ 1 viên. 

2Tác dụng - Chỉ định của thuốc Coveram 10mg/10mg

2.1 Tác dụng của thuốc Coveram 10mg/10mg

Thuốc Coveram 10mg/10mg được sử dụng nhiều trong điều trị tăng huyết áp và cơn đau thắt ngực nhờ tác dụng của hai hoạt chất chính là Perindopril và Amlodipine.

Perindopril: là một thuốc ức chế men chuyển có tác dụng hạ huyết áp nhờ vào việc ức chế sự hình thành của angiotensin II và sự tiết Aldosterol. Thuốc làm giảm thể tích tuần hoàn máu, giảm sức cản thành mạch, giãn mạch gây hạ huyết áp.

Amlodipine: là một Dihydropyridine có tác dụng ức chế kênh Calci. Ngăn cản sự vận chuyển calci từ ngoài vào trong tế bào cơ tim cũng như cơ trơn mạch máu vì vậy gây giảm sức cản ngoại biên, hạ huyết áp. Thuốc cũng được sử dụng trong điều trị đau thắt ngực do gây giãn tiểu động mạch, giảm hậu gánh cho cơ tim, giảm nhu cầu sử dụng oxy của cơ tim.

2.2 Chỉ định của thuốc Coveram 10mg/10mg

Thuốc thường được các bác sĩ và chuyên gia y tế chỉ định cho những trường hợp:

Điều trị tăng huyết áp vô căn.

Điều trị bệnh động mạch vành ổn định.

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Coversyl Arginine Plus 5mg/1,25mg: công dụng, chỉ định

3Liều dùng - Cách dùng thuốc Coveram 10mg/10mg

3.1 Liều dùng thuốc Coveram 10mg/10mg

Liều dùng phổ biến của thuốc là 1 viên/ ngày. 

Cần tiến hành hiệu chỉnh liều với bệnh nhân suy thận tùy vào mức độ nghiêm trọng của bệnh.

Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo, không có tác dụng thay thế chỉ định của bác sĩ.

3.2 Cách dùng thuốc Coveram 10mg/10mg hiệu quả

Thuốc dùng đường uống, ngày dùng 1 lần và nên dùng vào buổi sáng trước bữa ăn.

Để thuốc Coveram 10mg/10mg phát huy hiệu quả tối ưu, bệnh nhân nên uống thuốc đúng theo liều đã được quy định, không tự ý thay đổi liều dùng cũng như bỏ liều.

4Chống chỉ định

Người có tiền sử dị ứng với Perindopril (hay ức chế ACE khác), Mmlodipine (hay Dihydropyridine khác), hay các thành phần khác có trong thuốc, kể cả tá dược.

Người bị phù mạch do di truyền hoặc tự phát.

Người có tiền sử phù mạch do dị ứng với các thuốc ACEI trước đây.

Người bị suy tim sau nhồi máu cơ tim cấp (trong khoảng 28 ngày đầu) hoặc sốc tim. 

Người hạ huyết áp mạnh.

Người hẹp nhiều động mạch chủ.

Người có cơn đau thắt ngực không ổn định (trừ đau thắt ngực Prinzmetal).

Phụ nữ có thai và đang cho con bú.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: Thuốc Savi Dopril 4mg: tác dụng - chỉ định, cách dùng - liều dùng

5Tác dụng phụ

Một số tác dụng phụ mà người dùng có thể gặp phải khi sử dụng thuốc Coveram 10mg/10mg như: ho, ù tai, đau đầu, chóng mặt, thay đổi thị giác, rối loạn chức năng tiêu hóa, tăng kali máu, co rút cơ, phù mạch do dị ứng với thuốc,...

Nếu trong thời gian sử dụng thuốc, người bệnh thấy các dấu hiệu bất thường ảnh hưởng tới sức khỏe thì hãy báo ngay với bác sĩ điều trị để được xử lý kịp thời.

6Tương tác

Việc sử dụng Coveram 10mg/10mg với các thuốc điều trị tăng huyết áp khác có thể làm tăng nguy cơ hạ huyết áp quá mức.

Thận trọng khi dùng cùng với các thuốc lợi tiểu giữ Kali, thuốc bổ sung Kali, muối Kali do nguy cơ tăng Kali huyết.

Việc kết hợp Coveram 10mg/10mg với một số thuốc khác như: thuốc chống đái tháo đường (insulin), thuốc chống nấm, NSAIDs, thuốc chống động kinh, thuốc giãn mạch, thuốc chống rối loạn tâm thần, thuốc ức chế miễn dịch cần được chú ý theo dõi

Một số thuốc khác: Heparin, Ephedrine, Allopurinol, Procainamid, Noradrenaline/Adrenaline, Baclofen/dantrolence, Rifamicin, Itraconazole, Ketoconazole, thuốc phong bế alpha dùng điều trị phì đại tuyến tiền liệt, Amifostine, Corticoid, muối Au, Lithium, Estramustine.

7Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Thận trọng khi sử dụng thuốc cho bệnh nhân: hẹp động mạch thận, đái tháo đường, bệnh thận, cao tuổi, suy gan, bệnh Collagen mạch máu, dùng thuốc ức chế miễn dịch, điều trị với Allopurinol/Procainamide, có nguy cơ cao về hạ HA triệu chứng, bệnh mạch não/tim thiếu máu cục bộ, hẹp lỗ van hai lá, hẹp động mạch chủ, cơ tim phì đại. Khi xảy ra tình trạng quá mẫn cảm hoặc phù mạch cần ngưng dùng thuốc 

Cần thận trọng khi sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc do thuốc có thể gây nhức đầu, chóng mặt, rối loạn thị lực.

Thuốc Coveram 10mg/10mg là thuốc kê đơn, việc sử dụng thuốc cần có chỉ định của bác sĩ.

Với người già: do chức năng thận suy giảm nên cũng cần hiệu chỉnh liều.

Thuốc không được khuyến cáo sử dụng cho trẻ em do chưa xác minh được tính an toàn trên đối tượng này.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Thuốc không được khuyến cáo sử dụng cho phụ nữ có thai do có thể gây nên các ảnh hưởng trên thai nhi. Do thuốc được bài tiết vào sữa mẹ nên cần cẩn trọng khi sử dụng cho người cho con bú. Tốt nhất không nên sử dụng trừ khi có chỉ định của bác sĩ.

7.3 Bảo quản

Điều kiện bảo quản thích hợp là dưới 30 độ C

Tránh để thuốc tiếp xúc với ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp.

Để thuốc nơi khô ráo, thoáng mát, tránh xa tầm tay trẻ em.

Bảo quản ở điều kiện độ ẩm dưới 70%.

8Nhà sản xuất

SĐK: VN-18632-15.

Nhà sản xuất: Công ty Servier Ireland Industries Ltd - Ai Len.

Đóng gói: Hộp 1 lọ 30 viên.

popup

Số lượng:

Tổng tiền:

Nhà Thuốc Phương Lê Nhà Thuốc Phương Lê Nhà Thuốc Phương Lê