lipitor 40mg

Thương hiệu: Đang cập nhật  |  Tình trạng: Hết hàng
624.000₫
(Chưa bao gồm VAT)
  1.Thành phần Thành phần: Mỗi viên nén bao phim Lipitor 40mg có thành phần bao gồm: Hoạt chất chính Atorvastatin hemicalci 1.5H2O 40mg. Tá dược vừa đủ 1 viên nén.  Dạng bào chế: Thuốc Lipitor 40 mg đượ...
Số lượng:

 

1.Thành phần

Thành phần: Mỗi viên nén bao phim Lipitor 40mg có thành phần bao gồm:

Hoạt chất chính Atorvastatin hemicalci 1.5H2O 40mg.

Tá dược vừa đủ 1 viên nén. 

Dạng bào chế: Thuốc Lipitor 40 mg được bào chế dưới dạng viên nén.

2.Tác dụng - Chỉ định của thuốc Lipitor 40 mg

2.1 Tác dụng của thuốc Lipitor 40 mg

 Với thành phần là atorvastatin - thuộc nhóm Statin nên tác dụng điển hình của những chất thuốc nhóm này là giúp giảm cholesterol. Cơ chế cụ thể hơn của tác dụng này đó là: Thuốc gây ra ức chế sản sinh cholesterol ở gan thông qua ức chế một enzym tạo cholesterol có tên là HMG-CoA reductase. 

Từ đó, thuốc làm giảm mức cholesterol chung và cả cholesterol LDL trong máu. (LDL cholesterol là một loại cholesterol mà bị coi là loại cholesterol "xấu" do nó là nguyên nhân chủ yếu gây nên bệnh mạch vành). Tác dụng của việc làm giảm mức LDL cholesterol rất hiệu quả. Nó làm chậm tiến triển và thậm chí có thể đảo ngược bệnh mạch vành. 

Ngoài ra, atorvastatin cũng có thể làm giảm nồng độ triglycerid trong máu, cải thiện nguy cơ gây nên bệnh mạch vành do nếu nồng độ triglycerid trong máu cao sẽ góp phần gây nên bệnh lý nói trên.

2.2 Chỉ định của thuốc Lipitor 40 mg

Thuốc được chỉ định hỗ trợ trong việc điều trị dưới đây:

Ðiều trị hỗ trợ cho chế độ ăn kiêng làm giảm cholesterol toàn phần, LDL, apolipoprotein B, triglycerid và làm tăng HDL ở bệnh nhân bị tăng cholesterol máu nguyên phát hay rối loạn lipid máu hỗn hợp (ở loại IIa và IIb). 

Ðiều trị rối loạn betalipoprotein máu nguyên phát ở bệnh nhân.

Ðiều trị hỗ trợ cùng với các biện pháp làm giảm lipid khác để làm giảm cholesterol toàn phần và LDL ở bệnh nhân tăng cholesterol máu có tính gia đình Đồng hợp tử.

 

3.Liều dùng - Cách dùng thuốc Lipitor 40 mg

3.1 Liều dùng thuốc Lipitor 40 mg

Liều dùng chia trên nhiều đối tượng cùng với những bệnh lý cụ thể:

  • Liều lượng thông thường cho người lớn để dự phòng bệnh tim mạch:

Liều khởi đầu: uống với lượng 10-80mg/1 lần/1 ngày. Thuốc có thể uống bất kì thời điểm nào trong ngày. Ngoài ra, phải điều chỉnh lượng thuốc từ 2-4 tuần.

  • Liều dùng thông thường đối với người lớn mắc bệnh tăng lipid máu:

Liều khởi đầu: có thể uống ở những lượng khác nhau từ 10, 20 hoặc 40 mg/1 lần/1 ngày. Liều khởi đầu 40mg được khuyến cáo dùng trên những bệnh nhân cần giảm LDL-cholesterol ở mức cao trên 45%. Cũng như trường hợp trên phải điều chỉnh liều trong 2- 4 tuần.

  • Liều lượng dùng cho trẻ em:

Liều duy trì: uống 10-80 mg/1 lần/1 ngày.

Đối với trẻ ở độ tuổi từ 10 đến 17 tuổi: cho trẻ uống 10 mg/1 ngày (liều tối đa là 20 mg/1 ngày). Cũng nên điều chỉnh liều cho trẻ trong khoảng thời gian từ 4 tuần trở lên.

Trên đây chỉ là những thông tin mang tính chất tham khảo. Bệnh nhân cần tuyệt đối nghe theo mọi sự tư vấn từ bác sĩ điều trị và những gì ghi trên đơn thuốc.

3.2 Cách dùng thuốc Lipitor 40 mg hiệu quả

Thuốc được bào chế dưới dạng viên nén bao phim nên vào cơ thể người qua đường uống. Không nên nhai thuốc khi uống vì thuốc sẽ đắng gây ra khó uống.

Bên cạnh việc sử dụng thuốc đúng như hướng dẫn trong điều trị, bệnh nhân cần phải luyện tập thể dục thể thao thường xuyên, vận động đi lại đều đặn để giúp cơ thể khỏe mạnh hơn.

4.Chống chỉ định

Chống chỉ định dùng với bệnh nhân quá mẫn với bất kì thành phần hoạt chất, tá dược nào có trong thuốc.

Người có tiền sử về gan, và mắc chứng men gan tăng. 

Thuốc không dành cho phụ nữ có thai và cho con bú.

5.Tác dụng phụ

Tác dụng không mong muốn ở thuốc khá ít xảy ra và cũng tùy đối tượng mới có triệu chứng.

Tác dụng phụ cũng nhẹ nhàng như: Táo bón, đầy hơi, rối loạn tiêu hóa, đau bụng; Suy nhược cơ, khô da, da mẩn ngứa, hồi hộp.

6.Tương tác

Cần lưu ý tiêu chí này khi sử dụng thuốc.

Thuốc xảy ra tương tác với những nhóm thuốc sau: Cyclosporin, erythromycin, Digoxin, kháng nấm nhóm azole, dẫn xuất acid fibric, thuốc kháng acid, niacin, colestipol.

7.Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Cần báo ngay với bác sĩ điều trị khi có biểu hiện lạ hay bất thường trong quá trình sử dụng thuốc.

Ngoài ra, luôn phải theo dõi thường xuyên nồng độ men gan để duy trì ở mức ổn định tránh tình trạng nguy hiểm.

7.2 Bảo quản

 Bảo quản thuốc theo sự hướng dẫn của dược sĩ và có thể xem trên bao bì vỏ hộp thuốc.

Nhiệt độ thích hợp là 25 độ C.

Để ở nơi thoáng mát, tránh ẩm ướt.

Để xa tầm tay trẻ em. 

8. Nhà sản xuất

SDK: VN-14307-11.

Nhà sản xuất: Pfizer Pharmaceuticals LLC - Puerto Rico.

Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên. 

popup

Số lượng:

Tổng tiền:

Nhà Thuốc Phương Lê Nhà Thuốc Phương Lê Nhà Thuốc Phương Lê